Thực đơn
Chu_(ấp) Thế hệTuy nhiên theo Sử ký của Tư Mã Thiên, có thể Chu Văn Công và đời sau lập nên (theo Lỗ Chu Công thế gia). Nhưng không có bất kì ghi chép chi tiết nào về thế hệ của Chu Bình Công (con thứ của Chu Văn Công). Thay vào đó, dòng dõi được ghi chép lại là Lỗ Công Bá Cầm (con trưởng của Chu Văn Công). Vì vậy, danh sách này đa phần đều lấy từ Xuân Thu Tả Thị Truyện, Sử ký - Chu bản kỉ và Kim bản Trúc thư kỉ niên cùng các nguồn sách vở khác được phân loại
Thụy hiệu | Tên | Thời gian tại vị | Năm tại vị | Thân phận | Tài liệu tham khảo | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chu Văn Công | Đán | 28 | Chu Vũ Vương nguyên niên ── Năm thứ 10 Chu Thành Vương | Con thứ tư Chu Văn Vương, Em Chu Vũ Vương | (Sử ký - Chu bản kỉ) (Sử ký - Lỗ Chu Công Thế Gia) (Kim bản Trúc thư kỉ niên) |
2 | Chu Bình Công | Quân Trần | Năm thứ 11 Chu Thành Vương ──? | Con thứ Chu Văn Công | (Kim bản Trúc thư kỉ niên) | |
Không thể khảo được thế hệ trung gian | ||||||
Chu Định Công | Đời sau của Chu Bình Công | (Sử ký - Chu bản kỉ) | ||||
Không thể khảo được thế hệ trung gian | ||||||
Chu Hoàn Công | Hắc Kiên | ? ─ Năm 693 TCN | Đời sau của Chu Định Công | (Tả Truyện•Ẩn Công Năm 6) (Tả Truyện•Hoàn Công Năm 5) (Tả Truyện•Hoàn Công Năm 18) | ||
Khổng[1] | Con trưởng Chu Hoàn Công | (Tả Truyện•Hi Công Năm 5) (Xuân Thu kỉ truyện) | ||||
Kị Phụ | ? ─ Năm 636 TCN | Con thứ Chu Hoàn Công | (Tả Truyện•Trang Công Năm 16) (Tả Truyện•Hi Công Năm 10) (Tả Truyện•Hi Công Năm 24) Thu Quý Điều | |||
Duyệt | Năm 635 TCN ─ ? | Con Tể Chu Công | (Tả Truyện•Hi Công Năm 30) (Tả Truyện•Văn Công Năm 14) | |||
Không thể khảo được thế hệ trung gian | ||||||
Sở | Vợ Chu Công Duyệt | (Tả Truyện•Thành Công Năm 11) (Tả Truyện•Thành Công Năm 12) |
Thực đơn
Chu_(ấp) Thế hệLiên quan
Chu (ấp) Chùa Phật Tích Chúa phù hộ Quốc vương Chùa Phổ Minh Chùa Phù Dung Chu Á Phu Chùa Phật Quang (Bình Thuận) Chùa Phi Tướng Chùa Phụng Sơn Chùa Phi LaiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chu_(ấp)